Đọc nhanh: 四季常青 (tứ quý thường thanh). Ý nghĩa là: Quanh năm xanh tươi.
四季常青 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quanh năm xanh tươi
《四季常青》是作者我要你敬仰连载于阅听网的一篇女频治愈类小说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四季常青
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 冬夏 常青
- xanh tốt quanh năm.
- 冬天 的 季节 常常 会 下雪
- Mùa đông thường có tuyết rơi.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 四季 更替 是 大自然 的 规律
- Sự thay đổi của các mùa là quy luật tự nhiên.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
季›
常›
青›