Đọc nhanh: 四季豆 (tứ quý đậu). Ý nghĩa là: cây đậu cô-ve, hạt đậu cô-ve.
四季豆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây đậu cô-ve
一年生草本植物,茎蔓生,小叶阔卵形,花白色、黄色或带紫色,荚果较长,种子球形,白色、褐色、蓝黑色或绛红色,有花斑嫩荚是普通蔬菜种子可作粮食,又可入中药,有利尿、消肿等 作用
✪ 2. hạt đậu cô-ve
这种植物的荚果或种子通称芸豆,也叫四季豆有的地区叫扁豆菜豆:见〖菜豆〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四季豆
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 在 北半球 , 春季 是 三月 和 四月
- Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 庄稼人 一年四季 都 忙碌
- Người nông dân bận rộn quanh năm.
- 四季 更替 是 大自然 的 规律
- Sự thay đổi của các mùa là quy luật tự nhiên.
- 我 爱 这里 的 四季
- Tôi yêu bốn mùa nơi đây.
- 瀑河 四季 都 有 水流
- Sông Bạo quanh năm có nước chảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
季›
豆›