Đọc nhanh: 春夏秋冬 (xuân hạ thu đông). Ý nghĩa là: mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông, bốn mùa.
春夏秋冬 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông
spring, summer, autumn and winter
✪ 2. bốn mùa
the four seasons
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春夏秋冬
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 冬夏 常青
- xanh tốt quanh năm.
- 春困 秋乏 夏 打盹
- Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
- 春天 播种 , 夏天 结果
- Mùa xuân gieo hạt, mùa hè sẽ có trái.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 我 最 喜欢 夏末秋 初 的 越南
- Tôi thích nhất Việt Nam vào cuối mùa hè và đầu mùa thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
夏›
春›
秋›