一式两份 yīshì liǎng fèn
volume volume

Từ hán việt: 【nhất thức lưỡng phận】

Đọc nhanh: 一式两份 (nhất thức lưỡng phận). Ý nghĩa là: Viết làm hai bản (một kiểu).

Ý Nghĩa của "一式两份" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一式两份 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Viết làm hai bản (một kiểu)

一式两份,一般指在合同签订中,一般会约定合同一式两份,合同双方各保存一份。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一式两份

  • volume volume

    - 清抄 qīngchāo 两份 liǎngfèn 一份 yīfèn 上报 shàngbào 一份 yīfèn liú zuò 底册 dǐcè

    - sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.

  • volume volume

    - 本合同 běnhétóng 一式两份 yīshìliǎngfèn 双方 shuāngfāng 各执 gèzhí 一份 yīfèn

    - Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.

  • volume volume

    - 一样 yīyàng de 客人 kèrén 不能 bùnéng 两样 liǎngyàng 待遇 dàiyù

    - cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.

  • volume volume

    - zhè 两笔 liǎngbǐ 开支 kāizhī zài 一个 yígè 年份 niánfèn

    - Hai khoản chi này không cùng trong một năm.

  • volume volume

    - 一个 yígè 全员 quányuán 大会 dàhuì jiā 一个 yígè 宗教仪式 zōngjiàoyíshì

    - Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?

  • volume volume

    - 议定书 yìdìngshū yòng 两种 liǎngzhǒng 文字 wénzì 各缮 gèshàn 一份 yīfèn

    - nghị định thư viết bằng hai thứ tiếng, mỗi thứ sao chép một bảng.

  • volume volume

    - 出手 chūshǒu jiù gěi 两块钱 liǎngkuàiqián

    - vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 家事 jiāshì dōu shì 两人 liǎngrén 商量 shāngliáng zhe bàn

    - tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao