一块儿 yīkuài er
volume volume

Từ hán việt: 【nhất khối nhi】

Đọc nhanh: 一块儿 (nhất khối nhi). Ý nghĩa là: cùng nơi; cùng một chỗ, cùng; cùng nhau; cùng một thể. Ví dụ : - 他俩过去在一块儿上学现在又在一块儿工作。 trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.. - 他们一块儿参军。 họ cùng đi nghĩa vụ.

Ý Nghĩa của "一块儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

一块儿 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cùng nơi; cùng một chỗ

同一个处所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 过去 guòqù zài 一块儿 yīkuàier 上学 shàngxué 现在 xiànzài yòu zài 一块儿 yīkuàier 工作 gōngzuò

    - trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.

✪ 2. cùng; cùng nhau; cùng một thể

一同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 一块儿 yīkuàier 参军 cānjūn

    - họ cùng đi nghĩa vụ.

So sánh, Phân biệt 一块儿 với từ khác

✪ 1. 一块儿 vs 一起

Giải thích:

Giống:
- "一块儿" và "一起" đều là phó từ.
Khác:
- "一块儿" dùng trong khẩu ngữ và không thể dùng trong văn viết, "一起" có thể dùng trong cả văn viết và khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一块儿

  • volume volume

    - zhǎo le 一块 yīkuài 木板 mùbǎn 儿当 érdāng 桌面 zhuōmiàn

    - Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.

  • volume volume

    - wǎn 边儿 biāner 磕掉 kēdiào le 一块 yīkuài

    - Miệng bát bị mẻ một miếng.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 木料 mùliào yǒu 一边 yībiān ér 光滑 guānghuá

    - Tấm ván này có một mặt không nhẵn.

  • volume volume

    - xūn yóu 不同 bùtóng ( 比喻 bǐyù 好人 hǎorén 坏人 huàirén 搞不到 gǎobúdào 一块儿 yīkuàier 。 )

    - cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)

  • volume volume

    - 他们 tāmen lǎo biāo zài 一块儿 yīkuàier

    - chúng nó cứ dính bên nhau hoài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一块儿 yīkuàier 参军 cānjūn

    - họ cùng đi nghĩa vụ.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 全挤 quánjǐ zài 一块儿 yīkuàier le

    - việc dồn cả một đống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一块儿 yīkuàier zài 地里 dìlǐ 做活儿 zuòhuóer

    - họ cùng làm việc ở ngoài đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuāi , Kuài
    • Âm hán việt: Khối
    • Nét bút:一丨一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GDK (土木大)
    • Bảng mã:U+5757
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa