Đọc nhanh: 一块儿 (nhất khối nhi). Ý nghĩa là: cùng nơi; cùng một chỗ, cùng; cùng nhau; cùng một thể. Ví dụ : - 他俩过去在一块儿上学,现在又在一块儿工作。 trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.. - 他们一块儿参军。 họ cùng đi nghĩa vụ.
一块儿 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cùng nơi; cùng một chỗ
同一个处所
- 他俩 过去 在 一块儿 上学 , 现在 又 在 一块儿 工作
- trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.
✪ 2. cùng; cùng nhau; cùng một thể
一同
- 他们 一块儿 参军
- họ cùng đi nghĩa vụ.
So sánh, Phân biệt 一块儿 với từ khác
✪ 1. 一块儿 vs 一起
Giống:
- "一块儿" và "一起" đều là phó từ.
Khác:
- "一块儿" dùng trong khẩu ngữ và không thể dùng trong văn viết, "一起" có thể dùng trong cả văn viết và khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一块儿
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 碗 边儿 磕掉 了 一块
- Miệng bát bị mẻ một miếng.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 薰 莸 不同 器 ( 比喻 好人 和 坏人 搞不到 一块儿 。 )
- cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)
- 他们 老 摽 在 一块儿
- chúng nó cứ dính bên nhau hoài.
- 他们 一块儿 参军
- họ cùng đi nghĩa vụ.
- 事情 全挤 在 一块儿 了
- việc dồn cả một đống.
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
块›