Đọc nhanh: 一把屎一把尿 (nhất bả hi nhất bả niếu). Ý nghĩa là: đã phải chịu đựng mọi khó khăn vất vả (để nuôi dạy con cái của một người) (thành ngữ).
一把屎一把尿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã phải chịu đựng mọi khó khăn vất vả (để nuôi dạy con cái của một người) (thành ngữ)
to have endured all sorts of hardships (to raise one's children) (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一把屎一把尿
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 一 伸手 把 他 撴 住
- Giơ tay túm lấy nó.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 麻烦 你 把 它 和 我 那些 尿片 放 一起 吧
- Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
尿›
屎›
把›