Đọc nhanh: 一半儿 (nhất bán nhi). Ý nghĩa là: Một nửa, một nửa, lưng; phân nửa; một phần hai.
一半儿 khi là Số từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Một nửa
一半儿:曲牌名
✪ 2. một nửa
二分之一; 一半(没有整数时用在量词前, 有整数时用在量词后)
✪ 3. lưng; phân nửa; một phần hai
二分之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一半儿
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
- 爹 这么 一说 , 我 就 凉了半截 儿
- nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
- 他 问 了 半天 , 没 一个 答 他 的 碴儿
- anh ấy hỏi mãi mà chẳng ai trả lời.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
半›