Đọc nhanh: 一剪梅 (nhất tiễn mai). Ý nghĩa là: một nhánh mai. Ví dụ : - 一剪梅的怎么读 một cành mai bán thế nào?
一剪梅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một nhánh mai
一剪梅:词牌名
- 一剪梅 的 怎么 读
- một cành mai bán thế nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一剪梅
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一剪梅 的 怎么 读
- một cành mai bán thế nào?
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 她 每个 月 都 剪发 一次
- Cô ấy cắt tóc mỗi tháng một lần.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 他 拿到 了 一张 梅花 A
- Anh ấy rút được một lá bài A bích.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
剪›
梅›