Đọc nhanh: 一切看淡 (nhất thiết khán đạm). Ý nghĩa là: xem nhẹ tất cả. Ví dụ : - 如今我尝尽世态炎凉,将一切看淡了。 Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
一切看淡 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem nhẹ tất cả
- 如今 我尝 尽 世态炎凉 将 一切 看淡 了
- Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一切看淡
- 一例 看待
- đối xử như nhau
- 他 淡淡地 看 了 我 一眼
- Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.
- 她 的 尖锐 眼光 看透 了 一切
- Đôi mắt sắc bén của cô ấy nhìn thấu mọi thứ.
- 一切 准备就绪
- Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
- 如今 我尝 尽 世态炎凉 将 一切 看淡 了
- Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
- 她 总是 积极 地 看待 一切
- Cô ấy luôn nhìn mọi việc một cách tích cực.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
切›
淡›
看›