Đọc nhanh: 下一代 (hạ nhất đại). Ý nghĩa là: thế hệ tiếp theo. Ví dụ : - 为了激励我们的下一代 Để truyền cảm hứng cho thế hệ tiếp theo.
下一代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế hệ tiếp theo
the next generation
- 为了 激励 我们 的 下一代
- Để truyền cảm hứng cho thế hệ tiếp theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下一代
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 爱丽丝 姑妈 是 一间 大 公司 旗下 的 品牌
- Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.
- 等 一下 , 我 有 代金券
- Chờ chút, tôi có phiếu giảm giá
- 劳神 代为 照顾 一下
- phiền anh trông giúp tôi một chút.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 为了 激励 我们 的 下一代
- Để truyền cảm hứng cho thế hệ tiếp theo.
- 星舰 迷航 里 下一代 不带 视觉 辅助 器 的
- Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
下›
代›