Đọc nhanh: 五七一代 (ngũ thất nhất đại). Ý nghĩa là: thế hệ 1957, đề cập đến cuộc thanh trừng chống cực hữu của Mao năm 1957.
五七一代 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thế hệ 1957
generation of 1957
✪ 2. đề cập đến cuộc thanh trừng chống cực hữu của Mao năm 1957
refers to Mao's anti-rightist purge of 1957
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五七一代
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 一代 英才
- một thế hệ anh tài
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一代 宗匠
- bậc thầy một thời đại.
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
七›
五›
代›