Đọc nhanh: 一代 (nhất đại). Ý nghĩa là: thế hệ. Ví dụ : - 整整一代观众 Có cả một thế hệ
✪ 1. thế hệ
generation
- 整整 一代 观众
- Có cả một thế hệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一代
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 他 正在 做 一些 关于 古代 丝绸之路 的 研究
- Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.
- 一代 宗匠
- bậc thầy một thời đại.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 一代 英杰
- một thế hệ anh hào.
- 他 决定 坦白交代 一切
- Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
代›