Đọc nhanh: 一代人 (nhất đại nhân). Ý nghĩa là: Một thế hệ. Ví dụ : - 前一代人制造出来的空洞理论,下一代人把它们打破。 Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.. - 我这一代人和我父辈及祖辈表现不同. Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
一代人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một thế hệ
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一代人
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 李白 是 唐代 的 一位 才气横溢 的 诗人
- Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
- 她 是 她 那 一代人 中 最 聪慧 的 人 之一
- Cô ấy là một trong những người thông minh nhất trong thế hệ của mình.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 受害人 都 是 网络 一代 的 孩子
- Nạn nhân của chúng tôi đều là những đứa trẻ thuộc thế hệ internet.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
人›
代›