Đọc nhanh: 放手一搏 (phóng thủ nhất bác). Ý nghĩa là: đặt tất cả vào cuộc chiến.
放手一搏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt tất cả vào cuộc chiến
to put one's all into the fight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放手一搏
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
手›
搏›
放›