Đọc nhanh: 一言一行 (nhất ngôn nhất hành). Ý nghĩa là: mọi lời nói và hành động (thành ngữ).
一言一行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi lời nói và hành động (thành ngữ)
every word and action (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一言一行
- 一派胡言
- nói xằng nói xiên
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 他 的 言行不一 致
- Lời nói và hành động của anh ấy không nhất quán.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
行›
言›