Đọc nhanh: 够劲儿 (hú kình nhi). Ý nghĩa là: quá sức; cừ thật; giỏi thật, phỉ sức. Ví dụ : - 一头骡子拉这么多煤,真够劲儿。 con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.. - 这辣椒辣得真够劲儿。 loại ớt này cay thật đấy.
够劲儿 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quá sức; cừ thật; giỏi thật
担负的分量极重;程度很高
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 这 辣椒 辣得 真 够劲儿
- loại ớt này cay thật đấy.
✪ 2. phỉ sức
尽量满足自己的情感, 不受拘束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够劲儿
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 这 辣椒 辣得 真 够劲儿
- loại ớt này cay thật đấy.
- 他 工作 时 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất có tinh thần.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
够›