Đọc nhanh: 动劲儿 (động kình nhi). Ý nghĩa là: ráng sức; ra sức.
动劲儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ráng sức; ra sức
使力气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动劲儿
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一动 儿 就 哭
- động một tý là khóc.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 他 劲儿 大
- Anh ấy có sức mạnh to lớn.
- 他 对 这项 活动 很 有 劲儿
- Anh ấy rất hứng thú với hoạt động này.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 他 年纪 大 了 , 没劲儿 了
- Ông ấy tuổi già sức yếu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
动›
劲›