冲劲儿 chòngjìn er
volume volume

Từ hán việt: 【xung kình nhi】

Đọc nhanh: 冲劲儿 (xung kình nhi). Ý nghĩa là: mạnh mẽ; sức mạnh; tràn sinh lực, nặng; mạnh. Ví dụ : - 这酒有冲劲儿少喝一点儿。 rượu này mạnh, nên uống ít một chút.

Ý Nghĩa của "冲劲儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冲劲儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mạnh mẽ; sức mạnh; tràn sinh lực

敢做、敢向前冲的劲头儿

✪ 2. nặng; mạnh

强烈的刺激性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这酒 zhèjiǔ yǒu 冲劲儿 chòngjìner shǎo 一点儿 yīdiǎner

    - rượu này mạnh, nên uống ít một chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲劲儿

  • volume volume

    - 猛劲儿 měngjìner jiù 超过 chāoguò le 前边 qiánbian de rén

    - Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.

  • volume volume

    - 这酒 zhèjiǔ yǒu 冲劲儿 chòngjìner shǎo 一点儿 yīdiǎner

    - rượu này mạnh, nên uống ít một chút.

  • volume volume

    - 这酒 zhèjiǔ yǒu 冲劲儿 chòngjìner shǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Rượu này mạnh, uống ít một chút.

  • volume volume

    - 干活 gànhuó 冲劲十足 chòngjìnshízú

    - Anh ấy làm việc rất hăng say.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí hěn yǒu 劲儿 jìner

    - Anh ấy làm việc rất có tinh thần.

  • volume volume

    - jiù 喜欢 xǐhuan de 那股 nàgǔ 冲劲儿 chòngjìner

    - Tôi thích lòng hăng hái ấy của anh ấy.

  • volume volume

    - chōng 他们 tāmen zhè 股子 gǔzǐ 干劲儿 gànjìner 一定 yídìng 可以 kěyǐ 提前完成 tíqiánwánchéng 任务 rènwù

    - dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

  • volume volume

    - měng 使劲儿 shǐjìner jiù 一车 yīchē 土都 tǔdōu 倾倒 qīngdǎo dào 沟里 gōulǐ le

    - Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao