Đọc nhanh: 冲劲儿 (xung kình nhi). Ý nghĩa là: mạnh mẽ; sức mạnh; tràn sinh lực, nặng; mạnh. Ví dụ : - 这酒有冲劲儿,少喝一点儿。 rượu này mạnh, nên uống ít một chút.
冲劲儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh mẽ; sức mạnh; tràn sinh lực
敢做、敢向前冲的劲头儿
✪ 2. nặng; mạnh
强烈的刺激性
- 这酒 有 冲劲儿 , 少 喝 一点儿
- rượu này mạnh, nên uống ít một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲劲儿
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 这酒 有 冲劲儿 , 少 喝 一点儿
- rượu này mạnh, nên uống ít một chút.
- 这酒 有 冲劲儿 , 少 喝 一点儿
- Rượu này mạnh, uống ít một chút.
- 他 干活 冲劲十足
- Anh ấy làm việc rất hăng say.
- 他 工作 时 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất có tinh thần.
- 我 就 喜欢 他 的 那股 冲劲儿
- Tôi thích lòng hăng hái ấy của anh ấy.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
冲›
劲›