Đọc nhanh: 一个 (nhất cá). Ý nghĩa là: một. Ví dụ : - 这是一个难题。 Đây là một bài toán khó.. - 我买了一个苹果。 Tôi đã mua một quả táo.. - 这是一个好机会。 Đây là một cơ hội tốt.
一个 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một
数量词
- 这是 一个 难题
- Đây là một bài toán khó.
- 我 买 了 一个 苹果
- Tôi đã mua một quả táo.
- 这是 一个 好 机会
- Đây là một cơ hội tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一个
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- GUCCI 是 一个 可靠 品牌
- GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 六 是 简谱 中 的 一个 音符
- "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.
- 老师 是 一个 名词
- “Thầy giáo” là một danh từ.
- 常常 是 一个 常用 的 重叠 词
- “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
个›