Đọc nhanh: 报功 (báo công). Ý nghĩa là: đề cập đến ai đó trong công văn, để báo cáo một hành động anh hùng.
报功 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập đến ai đó trong công văn
to mention sb in dispatches
✪ 2. để báo cáo một hành động anh hùng
to report a heroic deed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报功
- 立功喜报
- tin mừng lập công.
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 试验 成功 了 , 快出 喜报
- thí nghiệm thành công rồi, báo tin mừng ngay đi thôi.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
报›