Đọc nhanh: 一分一毫 (nhất phân nhất hào). Ý nghĩa là: một chút xíu (thành ngữ), một iota.
一分一毫 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một chút xíu (thành ngữ)
a tiny bit (idiom)
✪ 2. một iota
an iota
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一分一毫
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 这部分 占 总量 的 一毫
- Phần này chiếm một phần tư tổng lượng.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
分›
毫›