Đọc nhanh: 一死儿 (nhất tử nhi). Ý nghĩa là: khăng khăng; cố chấp. Ví dụ : - 不让他去,他一死儿要去。 không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
一死儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăng khăng; cố chấp
非常固执地 (要怎么样)
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一死儿
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 她 一认 死扣儿 时 , 我们 都 害怕 她
- Hễ cô ấy ngoan cố, chúng tôi đều rất sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
死›