Đọc nhanh: 一长一短 (nhất trưởng nhất đoản). Ý nghĩa là: Lải nhải; nói không hết chuyện; các mặt của một vấn đề.
一长一短 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lải nhải; nói không hết chuyện; các mặt của một vấn đề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一长一短
- 《 长城 一瞥 》
- vài nét về Trường Thành.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 这些 木棍 长短不一 , 无法 用 它们 在 搭建 木棚
- Những thanh gỗ này có chiều dài khác nhau và không thể dùng để xây dựng nhà kho bằng gỗ được.
- 长短不一
- dài ngắn không đều; so le
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
短›
长›