Đọc nhanh: 一一 (nhất nhất). Ý nghĩa là: từng cái; từng việc; tất cả; hết cả. Ví dụ : - 他一一回答了我的问题。 Anh ấy đã trả lời từng câu hỏi của tôi.. - 他一一检查了每一个细节。 Anh ấy đã kiểm tra từng chi tiết một.
一一 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng cái; từng việc; tất cả; hết cả
一个一个地
- 他 一一 回答 了 我 的 问题
- Anh ấy đã trả lời từng câu hỏi của tôi.
- 他 一一 检查 了 每 一个 细节
- Anh ấy đã kiểm tra từng chi tiết một.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一一
✪ 1. Chủ ngữ + 一一 + Động từ
- 她 一一 检查 了 所有 的 文件
- Cô ấy đã kiểm tra tất cả các tài liệu một lượt.
- 我 一一 阅读 了 每篇 文章
- Tôi đã đọc từng bài viết một lượt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一一
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 常常 是 一个 常用 的 重叠 词
- “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›