一一 yīyī
volume volume

Từ hán việt: 【nhất nhất】

Đọc nhanh: 一一 (nhất nhất). Ý nghĩa là: từng cái; từng việc; tất cả; hết cả. Ví dụ : - 他一一回答了我的问题。 Anh ấy đã trả lời từng câu hỏi của tôi.. - 他一一检查了每一个细节。 Anh ấy đã kiểm tra từng chi tiết một.

Ý Nghĩa của "一一" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

一一 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từng cái; từng việc; tất cả; hết cả

一个一个地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一一 yīyī 回答 huídá le de 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trả lời từng câu hỏi của tôi.

  • volume volume

    - 一一 yīyī 检查 jiǎnchá le měi 一个 yígè 细节 xìjié

    - Anh ấy đã kiểm tra từng chi tiết một.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一一

✪ 1. Chủ ngữ + 一一 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 一一 yīyī 检查 jiǎnchá le 所有 suǒyǒu de 文件 wénjiàn

    - Cô ấy đã kiểm tra tất cả các tài liệu một lượt.

  • volume

    - 一一 yīyī 阅读 yuèdú le 每篇 měipiān 文章 wénzhāng

    - Tôi đã đọc từng bài viết một lượt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一一

  • volume volume

    - shui shì hǎi de 部件 bùjiàn 之一 zhīyī

    - "氵" là một trong những bộ kiện của "海".

  • volume volume

    - 孙太太 sūntàitai 爱理不理 àilǐbùlǐ 地应 dìyīng le 一声 yīshēng

    - Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.

  • volume volume

    - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • volume volume

    - AA zhì shì 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn 买单 mǎidān shí 各付 gèfù de

    - “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy

  • volume volume

    - shí yǒu shù

    - Chữ “thập” có một nét sổ.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī céng 辉煌 huīhuáng 一时 yīshí

    - Khâu Từ từng huy hoàng một thời.

  • volume

    - 常常 chángcháng shì 一个 yígè 常用 chángyòng de 重叠 chóngdié

    - “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 远在天边 yuǎnzàitiānbiān 近在眼前 jìnzàiyǎnqián 无论如何 wúlùnrúhé 一定 yídìng 找到 zhǎodào

    - Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao