逐一 zhúyī
volume volume

Từ hán việt: 【trục nhất】

Đọc nhanh: 逐一 (trục nhất). Ý nghĩa là: từng cái; từng thứ; từng cái một; dần dần. Ví dụ : - 逐一清点 đếm rõ từng cái một. - 对这几个问题逐一举例说明。 mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.

Ý Nghĩa của "逐一" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逐一 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từng cái; từng thứ; từng cái một; dần dần

逐个

Ví dụ:
  • volume volume

    - 逐一 zhúyī 清点 qīngdiǎn

    - đếm rõ từng cái một

  • volume volume

    - duì zhè 几个 jǐgè 问题 wèntí 逐一 zhúyī 举例说明 jǔlìshuōmíng

    - mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐一

  • volume volume

    - 逐一 zhúyī 清点 qīngdiǎn

    - đếm rõ từng cái một

  • volume volume

    - 这一 zhèyī 策略 cèlüè 旨在 zhǐzài 逐步 zhúbù 削弱 xuēruò 敌人 dírén de 抵抗力 dǐkànglì

    - Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.

  • volume volume

    - 雾气 wùqì 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī 重叠 chóngdié de 山峦 shānluán 一层 yīcéng 一层 yīcéng 显现出来 xiǎnxiànchūlái

    - sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.

  • volume volume

    - gěi 众人 zhòngrén 逐一 zhúyī 巡酒 xúnjiǔ

    - Lần lượt tuần rượu cho mọi người.

  • volume volume

    - duì zhè 几个 jǐgè 问题 wèntí 逐一 zhúyī 举例说明 jǔlìshuōmíng

    - mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 逐渐 zhújiàn 统一 tǒngyī le

    - ý kiến của mọi người dần dần thống nhất.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 地形 dìxíng shì 西高东 xīgāodōng xiàng 楼梯 lóutī 一样 yīyàng 一层 yīcéng 一层 yīcéng 由西向东 yóuxīxiàngdōng 逐级 zhújí 下降 xiàjiàng

    - Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.

  • volume volume

    - 年间 niánjiān , MPV 市场 shìchǎng 经历 jīnglì le cóng 一家独大 yījiādúdà dào 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù de 历程 lìchéng

    - Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dí , Tún , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMSO (卜一尸人)
    • Bảng mã:U+9010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao