Đọc nhanh: 逐一 (trục nhất). Ý nghĩa là: từng cái; từng thứ; từng cái một; dần dần. Ví dụ : - 逐一清点 đếm rõ từng cái một. - 对这几个问题逐一举例说明。 mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.
逐一 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng cái; từng thứ; từng cái một; dần dần
逐个
- 逐一 清点
- đếm rõ từng cái một
- 对 这 几个 问题 逐一 举例说明
- mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐一
- 逐一 清点
- đếm rõ từng cái một
- 这一 策略 旨在 逐步 削弱 敌人 的 抵抗力
- Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.
- 雾气 逐渐 消失 , 重叠 的 山峦 一层 一层 地 显现出来
- sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
- 给 众人 逐一 巡酒
- Lần lượt tuần rượu cho mọi người.
- 对 这 几个 问题 逐一 举例说明
- mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.
- 大家 的 意见 逐渐 统一 了
- ý kiến của mọi người dần dần thống nhất.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
逐›