1052 từ
tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt
lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh
phú quý bất năng dâm; không bị tiền bạc cám dỗ; giàu sang không đam mê
không ai giàu ba họ
nước đổ khó hốt; gương vỡ khó lành (trong quan hệ nếu có xích mích nghiêm trọng thì sau đó khó lấy lại được tình cảm đậm đà như cũ)
cải tà quy chính
củi khô lửa bốc; lửa gần rơm lâu ngày cũng bén; lửa gần rơm
không trâu bắt chó đi cày; ngoài khả năng; bất đắc dĩ (theo cách chăn nuôi ngày trước, người ta làm cái ổ treo lên giá cho gà nhảy lên đẻ. Vịt thì không thể nhảy lên như vậy. Câu này ngụ ý buộc người làm việc không hợp khả năng, gây khó dễ cho người.
tức giận nhưng không dám nói; bực mình chẳng dám nói ra; bực mà không dám nói; tức mà không dám nói
giết gà há phải dùng đến dao mổ trâu; cần sử dụng khả năng đúng chỗ
tai vách mạch rừng (dù có giữ bí mật đến đâu thì khả năng tiết lộ vẫn có thể xảy ra.)
làm theo ý mình; mạnh ai nấy làm
có bột mới gột nên hồĐi tát sắm gầu; đi câu sắm giỏ
mua bán công bằng; thuận mua vừa bán
sắp thành lại bại; suýt nữa thì được; việc sắp thành lại hỏng (tỏ ý luyến tiếc)
cung kính không bằng tuân mệnh
hồn xiêu phách lạc
to gan lớn mật; to gan; coi trời bằng vung; to gan lớn mề
chó cùng rứt giậu; con giun xéo lắm cũng oằn; tức nước vỡ bờ
quân sư quạt mo