Đọc nhanh: 狗头军师 (cẩu đầu quân sư). Ý nghĩa là: quân sư quạt mo.
Ý nghĩa của 狗头军师 khi là Thành ngữ
✪ quân sư quạt mo
指爱给人出主意而主意并不高明的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗头军师
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 小狗 的 头 很 可爱
- Đầu của chú chó con rất dễ thương.
- 小狗 啃骨头
- Chó con gặm xương.
- 狗 咋 住 了 骨头
- Con chó cắn chặt khúc xương.
- 那狗 在 啃骨头
- Con chó đang gặm xương.
- 狗 的 骨头 很 坚硬
- Xương của con chó rất cứng.
- 老师 三天两头 儿 找 我 谈心
- Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 厨师 把 几块 碎肉 喂 了 狗
- Người đầu bếp cho chó ăn vài miếng thịt vụn.
- 俘虏 了 敌军 师长
- bắt được sư đoàn trưởng của địch.
- 缴获 的 武器 , 足够 武装 我军 两个 师
- vũ khí thu được của địch, đủ trang bị hai sư đoàn quân ta.
- 狗 衔 着 一根 骨头
- Con chó ngậm một miếng xương.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 我军 先头部队 和 敌人 遭遇 了
- đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
- 我家 的 狗 喜欢 啃骨头
- Con chó nhà tôi thích gặm xương.
- 狗 见到 骨头 就 大量 分泌 唾液
- Chó thấy xương sẽ tiết ra lượng nước bọt lớn.
- 你 要 下象棋 , 我来 给 你 当 军师
- nếu anh đánh cờ, tôi sẽ làm quân sư cho anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗头军师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗头军师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
头›
师›
狗›