Đọc nhanh: 隔墙有耳 (cách tường hữu nhĩ). Ý nghĩa là: tai vách mạch rừng (dù có giữ bí mật đến đâu thì khả năng tiết lộ vẫn có thể xảy ra.).
Ý nghĩa của 隔墙有耳 khi là Thành ngữ
✪ tai vách mạch rừng (dù có giữ bí mật đến đâu thì khả năng tiết lộ vẫn có thể xảy ra.)
比喻说秘密的事会有人偷听
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔墙有耳
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 墙角 有 一张 椅子
- Ở góc tường có một cái ghế.
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
- 我 觉得 有 玲玲 盈耳
- Tôi cảm thấy có iếng lanh canh vang vọng bên tai.
- 墙上 有 一块 巴痕
- Trên tường có một vết bám.
- 墙上 有 涂鸦 的 痕迹
- Có dấu vết của graffiti trên tường.
- 墙上 有 爪子 的 痕迹
- Trên tường có dấu móng vuốt.
- 墙上 有 岁月 的 痕迹
- Trên tường có dấu tích của thời gian.
- 墙上 有 一道 隙缝
- Trên tường có một khe hở.
- 墙上 有 一道 裂缝
- Tường có một vết nứt.
- 墙壁 上 有 一些 裂缝
- Trên tường có một số vết nứt.
- 校园 有 高高的 墙
- Trường học có bức tường cao.
- 墙上 有麻斑
- Trên tường có đốm nhỏ.
- 墙上 有 许多 斑驳 迹
- Trên tường có nhiều vết loang lổ.
- 木耳 对 健康 有 很多 好处
- Mộc nhĩ có nhiều lợi ích cho sức khỏe.
- 冰箱 有 隔热 的 墙
- Tủ lạnh có lá chắn nhiệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隔墙有耳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隔墙有耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墙›
有›
耳›
隔›