Đọc nhanh: 勾魂摄魄 (câu hồn nhiếp phách). Ý nghĩa là: hồn xiêu phách lạc.
Ý nghĩa của 勾魂摄魄 khi là Thành ngữ
✪ hồn xiêu phách lạc
形容事物具有强烈的吸引力,使人心身摇荡,不能自制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾魂摄魄
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 摄影 是 她 的 爱好 之一
- Chụp ảnh là một trong những sở thích của cô ấy.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 植物 摄 养分
- Thực vật hấp thụ dinh dưỡng.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 暗中 勾连
- ngấm ngầm cấu kết với nhau.
- 暗中 勾结
- ngấm ngầm cấu kết với nhau
- 摄像 过程 中要 注意 光线
- Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.
- 勾画 脸谱
- phác hoạ bộ mặt
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 摄取 几个 镜头
- chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.
- 摄影 入门
- Sách hướng dẫn chụp ảnh.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 我要 你 带 那位 摄影家 朋友 过去
- Tôi muốn bạn đưa người bạn nhiếp ảnh gia của chúng tôi đến đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勾魂摄魄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勾魂摄魄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勾›
摄›
魂›
魄›