Đọc nhanh: 狗胆包天 (cẩu đảm bao thiên). Ý nghĩa là: to gan lớn mật; to gan; coi trời bằng vung; to gan lớn mề.
Ý nghĩa của 狗胆包天 khi là Thành ngữ
✪ to gan lớn mật; to gan; coi trời bằng vung; to gan lớn mề
指人胆大妄为 (骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗胆包天
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 今天 我 包车
- Hôm nay tôi đã đặt xe riêng.
- 小狗 挎着 背包
- Con chó đeo ba lô.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 醉酒 就 胆大包天
- Say rượu liền gan to bằng trời.
- 我 今天 忘记 带 钱包 了
- Hôm nay tôi quên mang ví.
- 今天 真 倒霉 , 钱包 丢 了
- Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.
- 他 每天 都 会 抽 两包 香烟
- Anh ấy mỗi ngày hút hai bao thuốc lá.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 这些 包括 网络游戏 、 聊天室 等等
- Đây bao gồm trò chơi trên mạng, phòng trò chuyện vân vân.
- 我 今天 中午 吃 了 一个 汉堡包
- Trưa nay tôi đã ăn một chiếc hamburger.
- 今天 她 表现 得 非常 胆怯
- Hôm nay cô ấy tỏ ra rất nhút nhát.
- 你 能 不能不要 天天 撒狗 粮
- Bạn có thể ngừng rắc cơm chó mỗi ngày được không.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 今天 早上 我 烤 了 两个 面包
- Sáng nay tôi đã nướng hai cái bánh mì.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
- 每天 早上 我 都 会 遛狗
- Mỗi sáng tôi đều dắt chó đi dạo.
- 他 每天 都 牵 着 狗 去 公园 散步
- Hàng ngày anh ấy dắt chó đi dạo trong công viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗胆包天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗胆包天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
天›
狗›
胆›