- Tổng số nét:23 nét
- Bộ:Xỉ 齒 (+8 nét)
- Pinyin:
Yǐ
- Âm hán việt:
Nghĩ
- Nét bút:丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨一ノ丶一丨フ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰齒奇
- Thương hiệt:YUKMR (卜山大一口)
- Bảng mã:U+9F6E
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 齮
-
Cách viết khác
𡄘
𪙴
-
Giản thể
𬺈
Ý nghĩa của từ 齮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 齮 (Nghĩ). Bộ Xỉ 齒 (+8 nét). Tổng 23 nét but (丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨一ノ丶一丨フ一丨). Ý nghĩa là: cắn, Cắn, gặm, Xâm phạm, Công kích, hủy báng. Từ ghép với 齮 : “nghĩ hột” 齮齕 nhai nghiến. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cắn. Như nghĩ hột 齮齕 nhai nghiến.
- Cầy bẩy, ghen ghét người có tài mà xô đẩy người ta ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 齮齕
- nghĩ hột [yêhé] (văn) a. Nhai nghiến; b. Làm tổn hại, cầy bẩy (người có tài), khuynh loát.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cắn, gặm
- “nghĩ hột” 齮齕 nhai nghiến.
* Xâm phạm
- “Nghĩ ngã hải cương” 齮我海疆 (Chiết đông trù phòng lục 浙東籌防錄, Tự 序) Xâm phạm hải phận của ta.
Trích: Tiết Phúc Thành 薛福成