- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Mạch 麥 (+8 nét)
- Pinyin:
Miàn
, Qū
, Qú
- Âm hán việt:
Khúc
- Nét bút:一丨ノ丶ノ丶ノ丶ノフ丶ノフ丶ノ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰麥匊
- Thương hiệt:JNPFD (十弓心火木)
- Bảng mã:U+9EB4
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 麴
-
Thông nghĩa
麯
-
Giản thể
麹
-
Cách viết khác
𥶶
𥷥
𩍔
𪋼
𪌗
𪌬
𪌲
𪍚
Ý nghĩa của từ 麴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 麴 (Khúc). Bộ Mạch 麥 (+8 nét). Tổng 19 nét but (一丨ノ丶ノ丶ノ丶ノフ丶ノフ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: men rượu, Men rượu., Men rượu, Họ “Khúc”. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Men rượu
- “Đạo phùng khúc xa khẩu lưu tiên” 道逢麴車口流涎 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Trên đường gặp xe chở rượu miệng rỏ dãi.
Trích: “khúc xa” 麴車 xe chở rượu. Đỗ Phủ 杜甫