- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thực 食 (+4 nét)
- Pinyin:
Chì
, Shì
- Âm hán việt:
Sức
- Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶ノ一フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰飠⿱𠂉力
- Thương hiệt:OIOKS (人戈人大尸)
- Bảng mã:U+98ED
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 飭
-
Cách viết khác
飾
𩚠
𩛙
-
Giản thể
饬
Ý nghĩa của từ 飭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 飭 (Sức). Bộ Thực 食 (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶ノ一フノ). Ý nghĩa là: 1. trang sức, 2. mệnh lệnh, Chỉnh bị., Sửa trị., Sửa sang, chỉnh đốn. Từ ghép với 飭 : 整飭紀律 Chỉnh đốn kỉ luật, 飭令 Mệnh lệnh của quan trên, 飭呈 Sai đưa trình. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trang sức
- 2. mệnh lệnh
Từ điển Thiều Chửu
- Trang sức, tả cái dáng sắp sửa nghiêm cẩn. Như chỉnh sức 整飭 sắp đặt nghiêm trang, trang sức 裝飭 sắm sửa lệ bộ cho gọn ghẽ đẹp đẽ, v.v.
- Mệnh lệnh. Lệnh của quan truyền xuống cho dân biết gọi là sức. Sai đầy tớ đưa trình thư từ nói là sức trình 飭呈 hay sức tống 飭送.
- Chỉnh bị.
- Sửa trị.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Chỉnh lại, làm gọn lại
* ② (cũ) Ra lệnh, sai
- 飭令 Mệnh lệnh của quan trên
- 飭呈 Sai đưa trình.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sửa sang, chỉnh đốn
- “Nhung xa kí sức” 戎車既飭 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Binh xe đã chỉnh đốn.
Trích: “chỉnh sức” 整飭 sắp đặt nghiêm trang. Thi Kinh 詩經