- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Kim 金 (+13 nét)
- Pinyin:
Huò
- Âm hán việt:
Hoạch
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金蒦
- Thương hiệt:CTOE (金廿人水)
- Bảng mã:U+944A
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鑊
-
Cách viết khác
濩
-
Giản thể
镬
Ý nghĩa của từ 鑊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鑊 (Hoạch). Bộ Kim 金 (+13 nét). Tổng 21 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶). Ý nghĩa là: Nấu., Vạc, chảo (dùng để nấu ăn), Vạc to dùng để hành hình thời xưa, Nồi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái vạc, cái chảo.
- Cái vạc to dùng để hành hình thời xưa. Nguyễn Du 阮攸: Ðại bổng cự hoạch phanh trung thần 大棒巨鑊烹忠臣 (Kì lân mộ 麒麟墓) trung thần đem gậy lớn đánh, nấu trong vạc.
- Nấu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vạc, chảo (dùng để nấu ăn)
* Vạc to dùng để hành hình thời xưa
- “Đại bổng cự hoạch phanh trung thần” 大棒巨鑊烹忠臣 (Kì lân mộ 麒麟墓) Trung thần đem gậy lớn đánh, nấu trong vạc to.
Trích: Nguyễn Du 阮攸