• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Lộc 鹿 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Kỳ
  • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ一丨丨一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰鹿其
  • Thương hiệt:IPTMC (戈心廿一金)
  • Bảng mã:U+9E92
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 麒

  • Cách viết khác

    𪊔

Ý nghĩa của từ 麒 theo âm hán việt

麒 là gì? (Kì, Kỳ). Bộ Lộc 鹿 (+8 nét). Tổng 19 nét but (ノフフノフ). Ý nghĩa là: § Xem “kì lân” . Chi tiết hơn...

Kỳ
Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “kì lân”

Từ điển phổ thông

  • (xem: kỳ lân 麒麟)

Từ điển Thiều Chửu

  • Kì lân ngày xưa gọi là giống thú nhân đức. Con đực gọi là kì, con cái gọi là lân. Nguyễn Du : Hu ta, nhân thú hề, kì lân (Kì lân mộ ) than ôi, lân là loài thú nhân từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 麒麟

- kì lân [qílín] Con kì lân (một con thú thần thoại chỉ xuất hiện trong thời thái bình).

Từ ghép với 麒