Kì lân 麒麟 ngày xưa gọi là giống thú nhân đức. Con đực gọi là kì, con cái gọi là lân. Nguyễn Du 阮攸: Hu ta, nhân thú hề, kì lân 吁嗟,仁獸兮麒麟 (Kì lân mộ 麒麟墓) than ôi, lân là loài thú nhân từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 麒麟
- kì lân [qílín] Con kì lân (một con thú thần thoại chỉ xuất hiện trong thời thái bình).