- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Xa 車 (+5 nét)
- Pinyin:
Dié
, Yì
- Âm hán việt:
Dật
Triệt
Điệt
- Nét bút:一フ丨一ノ一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰车失
- Thương hiệt:KQHQO (大手竹手人)
- Bảng mã:U+8F76
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 轶
Ý nghĩa của từ 轶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 轶 (Dật, Triệt, điệt). Bộ Xa 車 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一フ丨一ノ一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. vượt qua. Từ ghép với 轶 : 軼群 Hơn hẳn mọi người, 軼材 Nhân tài phi thường, 道軼百王 Đạo cao vượt hơn cả trăm vua trước, 懼其侵軼我也 Sợ nó lấn đến ta, 軼群 Hơn hẳn mọi người Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vượt qua
- 2. tiến đánh, tấn công
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vượt lên, vượt hơn, hơn hẳn, phi thường
- 軼群 Hơn hẳn mọi người
- 軼材 Nhân tài phi thường
- 道軼百王 Đạo cao vượt hơn cả trăm vua trước
* ② (văn) Xung đột, đụng chạm
* ③ (văn) Thất lạc, tản mác (dùng như 佚, bộ 亻và 逸, bộ 辶)
- 軼事 Những việc tản mác còn truyền lại, chuyện vặt, giai thoại.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vượt lên, vượt hơn, hơn hẳn, phi thường
- 軼群 Hơn hẳn mọi người
- 軼材 Nhân tài phi thường
- 道軼百王 Đạo cao vượt hơn cả trăm vua trước
* ② (văn) Xung đột, đụng chạm
* ③ (văn) Thất lạc, tản mác (dùng như 佚, bộ 亻và 逸, bộ 辶)
- 軼事 Những việc tản mác còn truyền lại, chuyện vặt, giai thoại.