• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
  • Pinyin: Ráo , Yáo
  • Âm hán việt: Nghiêu Nhiêu Nhiễu
  • Nét bút:一丨丨一丨一一丨一一丨一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹堯
  • Thương hiệt:TGGU (廿土土山)
  • Bảng mã:U+8558
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蕘

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 蕘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghiêu, Nhiêu, Nhiễu). Bộ Thảo (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Củi rạc., Một loại rau, tức là “vu tinh” , Cỏ dùng để đốt như củi, Người kiếm củi, Kiếm củi, chặt củi. Chi tiết hơn...

Nghiêu
Nhiêu

Từ điển Thiều Chửu

  • Củi rạc.
  • Kẻ kiếm củi gọi là nhiêu.
  • Cây nhiêu, vỏ dùng làm giấy. Ta quen đọc là chữ nghiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蕘花

- nghiêu hoa [yáohua] Loại cây bụi nhỏ rụng lá, lá mọc đối, hoa vàng, có chất độc, có thể dùng làm thuốc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loại rau, tức là “vu tinh”
* Cỏ dùng để đốt như củi
* Người kiếm củi
Động từ
* Kiếm củi, chặt củi

- “Hành mục thả nhiêu” (Đồng Khu Kí truyện ) Vừa chăn nuôi vừa kiếm củi.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Từ điển phổ thông

  • 1. củi rạc, củi khô
  • 2. người kiếm củi
  • 3. cây nhiêu (vỏ dùng làm giấy)

Từ điển Thiều Chửu

  • Củi rạc.
  • Kẻ kiếm củi gọi là nhiêu.
  • Cây nhiêu, vỏ dùng làm giấy. Ta quen đọc là chữ nghiêu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loại rau, tức là “vu tinh”
* Cỏ dùng để đốt như củi
* Người kiếm củi
Động từ
* Kiếm củi, chặt củi

- “Hành mục thả nhiêu” (Đồng Khu Kí truyện ) Vừa chăn nuôi vừa kiếm củi.

Trích: Liễu Tông Nguyên