• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
  • Pinyin: Wěng , Wèng
  • Âm hán việt: Ông Ống
  • Nét bút:一丨丨ノ丶フ丶フ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹翁
  • Thương hiệt:TCIM (廿金戈一)
  • Bảng mã:U+84CA
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蓊

  • Cách viết khác

    𩮬

Ý nghĩa của từ 蓊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ông, ống). Bộ Thảo (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: “Ống ống” um tùm, tươi tốt (cây cỏ), “Ống bột” um tùm, tươi tốt (cây cỏ), “Ống uất” : (1) Um tùm, tươi tốt (cây cỏ), um tùm, “Ống ống” um tùm, tươi tốt (cây cỏ). Chi tiết hơn...

Ông
Ống
Âm:

Ông

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Ống ống” um tùm, tươi tốt (cây cỏ)
* “Ống bột” um tùm, tươi tốt (cây cỏ)
* “Ống uất” : (1) Um tùm, tươi tốt (cây cỏ)

- “Chiêm huyền vân chi ống uất” (Cảm vật phú ) Ngẩng trông mây đen dày đặc.

Trích: (2) Hơi mây dày đặc, ngùn ngụt. Tào Phi

Từ điển phổ thông

  • um tùm

Từ điển Thiều Chửu

  • Ống uất um tùm. Còn viết là ông uất hay uất ông .
  • Một âm là ông. Thứ cỏ mọc từng rò, rò đâm hoa, lá lăn tăn, gọi là ông đài .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Ống ống” um tùm, tươi tốt (cây cỏ)
* “Ống bột” um tùm, tươi tốt (cây cỏ)
* “Ống uất” : (1) Um tùm, tươi tốt (cây cỏ)

- “Chiêm huyền vân chi ống uất” (Cảm vật phú ) Ngẩng trông mây đen dày đặc.

Trích: (2) Hơi mây dày đặc, ngùn ngụt. Tào Phi