• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Mục
  • Nét bút:一丨丨丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹目
  • Thương hiệt:TBU (廿月山)
  • Bảng mã:U+82DC
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 苜

  • Cách viết khác

    𦤄 𦭝 𦱒 𦴄

Ý nghĩa của từ 苜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mục). Bộ Thảo (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: “Mục túc” một thứ rau, họ đậu, trồng để ăn. Từ ghép với : mục túc [mùxu] (thực) Cỏ linh lăng. Chi tiết hơn...

Mục

Từ điển phổ thông

  • (xem: mục túc 苜蓿)

Từ điển Thiều Chửu

  • Mục túc một thứ rau trồng để ăn. Nguyễn Trãi : Thập tải độc thư bần đáo cốt, Bàn vô mục túc toạ vô chiên Mười năm đọc sách nghèo đến tận xương, Mâm ăn không rau đậu, ngồi không nệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 苜蓿

- mục túc [mùxu] (thực) Cỏ linh lăng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Mục túc” một thứ rau, họ đậu, trồng để ăn

- “Thập tải độc thư bần đáo cốt, Bàn vô mục túc tọa vô chiên” , (Kí hữu ) Mười năm đọc sách nghèo đến tận xương, Mâm ăn không rau đậu, ngồi không nệm.

Trích: Nguyễn Trãi