Các biến thể (Dị thể) của 慚
Ý nghĩa của từ 慚 theo âm hán việt
慚 là gì? 慚 (Tàm). Bộ Tâm 心 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶丨一丨フ一一一丨ノノ一丨). Ý nghĩa là: tủi thẹn, Hổ thẹn. Từ ghép với 慚 : 自慚形穢 Tự thẹn mình ô uế xấu xa, 大言不慚 Nói khoác lác không biết thẹn. Cv. 慙. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Thẹn, xấu hổ
- 自慚形穢 Tự thẹn mình ô uế xấu xa
- 大言不慚 Nói khoác lác không biết thẹn. Cv. 慙.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hổ thẹn
- “Giản quý lâm tàm túc nguyện quai” 澗愧林慚夙願乖 (Đề Đông Sơn tự 題東山寺) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Từ ghép với 慚