Đọc nhanh: 盟约 (minh ước). Ý nghĩa là: minh ước; hiệp ước đồng minh, thề. Ví dụ : - 这些人没有真理,没有正义,违犯了盟约,背弃了发过的誓言。 Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
盟约 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. minh ước; hiệp ước đồng minh
缔结同盟时所订立的誓约或条约
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
✪ 2. thề
庄严地说出表示决心的话或对某事提出保证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盟约
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 两 国 结盟 了
- Hai nước đã thành lập một liên minh.
- 不结盟 国家
- các nước không liên kết.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盟›
约›