• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Mạc
  • Nét bút:丶一ノ丶一一丨丨丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒莫
  • Thương hiệt:KTAK (大廿日大)
  • Bảng mã:U+763C
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 瘼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mạc). Bộ Nạch (+10 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Tật bệnh, thống khổ. Chi tiết hơn...

Mạc

Từ điển phổ thông

  • ách nạn, khổ bệnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh, những sự tai nạn khốn khổ của dân gọi là dân mạc .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tật bệnh, thống khổ

- “Quảng cầu dân mạc, quan nạp phong dao” , (Tuần lại truyện , Tự ) Tìm tòi rộng khắp những nỗi khổ sở của nhân dân, xem xét thu thập những bài hát lưu hành trong dân gian.

Trích: Hậu Hán Thư