• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+13 nét)
  • Pinyin: Huǐ
  • Âm hán việt: Huỷ
  • Nét bút:丶ノノ丶ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰火毁
  • Thương hiệt:FHGE (火竹土水)
  • Bảng mã:U+71EC
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 燬

  • Cách viết khác

    𤈦 𤌋 𤐘

Ý nghĩa của từ 燬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huỷ). Bộ Hoả (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノノノフフ). Ý nghĩa là: Lửa cháy mạnh, Đốt cháy. Từ ghép với : Việc vua như lửa cháy (Thi Kinh), “tiêu hủy” cháy rụi, “thiêu hủy” đốt cháy. Chi tiết hơn...

Huỷ

Từ điển phổ thông

  • dùng lửa để thiêu bỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Lửa mạnh (cháy rần rật), lấy lửa đốt phá cũng gọi là huỷ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Lửa mạnh

- Việc vua như lửa cháy (Thi Kinh)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lửa cháy mạnh

- “Phường ngư xanh vĩ, Vương thất như hủy” , (Chu nam , Nhữ phần ) Cá phường đỏ cả đuôi, Triều đình vua (Trụ) như lửa cháy bừng bừng.

Trích: Thi Kinh

Động từ
* Đốt cháy

- “tiêu hủy” cháy rụi

- “thiêu hủy” đốt cháy.