• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
  • Pinyin: Yáng , Yàng
  • Âm hán việt: Dương Dượng Dạng
  • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一ノフノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火昜
  • Thương hiệt:FAMH (火日一竹)
  • Bảng mã:U+716C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 煬

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𤋁 𥠜

Ý nghĩa của từ 煬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dương, Dượng, Dạng). Bộ Hoả (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノノノフノノ). Ý nghĩa là: nấu chảy, Nấu chảy., Nấu chảy, nung chảy (kim loại), Hong, hơ cho khô, Sưởi ấm. Từ ghép với : Đốt cháy Thi, Thư thành khói (Phan Nhạc Chi tiết hơn...

Dương
Dượng

Từ điển phổ thông

  • nấu chảy

Từ điển Thiều Chửu

  • Nấu chảy.
  • Một âm là dượng. Che ánh lửa. Nói bóng là làm cho vua tối tăm.
  • Lửa cháy, lửa reo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ④ Đốt cháy

- Đốt cháy Thi, Thư thành khói (Phan Nhạc

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nấu chảy, nung chảy (kim loại)
* Hong, hơ cho khô
* Sưởi ấm
* Cháy rực
* Đốt cháy

- “Thi Thư dượng nhi vi yên” (Tây chinh phú 西) Thi Thư đốt cháy thành khói.

Trích: Phan Nhạc

* Chiếu sáng
Tính từ
* Nóng, viêm nhiệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Nấu chảy.
  • Một âm là dượng. Che ánh lửa. Nói bóng là làm cho vua tối tăm.
  • Lửa cháy, lửa reo.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nấu chảy, nung chảy (kim loại)
* Hong, hơ cho khô
* Sưởi ấm
* Cháy rực
* Đốt cháy

- “Thi Thư dượng nhi vi yên” (Tây chinh phú 西) Thi Thư đốt cháy thành khói.

Trích: Phan Nhạc

* Chiếu sáng
Tính từ
* Nóng, viêm nhiệt