• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tồ
  • Nét bút:一ノフ丶丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰歹且
  • Thương hiệt:MNBM (一弓月一)
  • Bảng mã:U+6B82
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 殂

  • Cách viết khác

    𠹨 𡲡 𣧫 𣨐 𣨖 𣩋

Ý nghĩa của từ 殂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tồ). Bộ Ngạt (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: phách, vía, Chết, tử vong. Chi tiết hơn...

Tồ

Từ điển phổ thông

  • phách, vía

Từ điển Thiều Chửu

  • Chết, người xưa bảo chết thì hồn lên phách xuống, cho nên gọi kẻ chết là tồ lạc .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chết, tử vong

- “Bất hạnh nhân bệnh cáo tồ” (Đệ nhất bổn , Tiết tử) Chẳng may mắc bệnh vừa mới mất.

Trích: Tây sương kí 西