- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
- Pinyin:
Jiǎ
, Xiá
, Yā
- Âm hán việt:
Giáp
Hiệp
- Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木甲
- Thương hiệt:DWL (木田中)
- Bảng mã:U+67D9
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 柙
Ý nghĩa của từ 柙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 柙 (Giáp, Hiệp). Bộ Mộc 木 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一丨ノ丶丨フ一一丨). Ý nghĩa là: 1. cái cũi, Cũi (nhốt thú dữ), Hộp, tráp, Nhốt phạm nhân trong xe tù đưa đi. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Cái cũi (cũi nhốt loài thú dữ).
- Cái hộp đựng gươm.
- Một âm là giáp. Cây giáp.
Từ điển phổ thông
- 1. cái cũi
- 2. bao đựng gươm
Từ điển Thiều Chửu
- Cái cũi (cũi nhốt loài thú dữ).
- Cái hộp đựng gươm.
- Một âm là giáp. Cây giáp.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cũi (nhốt thú dữ)
- “Hổ hủy xuất ư hiệp, quy ngọc hủy ư độc trung” 虎兕出於柙, 龜玉毀於櫝中 (Quý thị 季氏) Cọp tê xổng cũi, mai rùa ngọc quý vỡ nát trong rương.
Trích: Luận Ngữ 論語
Động từ
* Nhốt phạm nhân trong xe tù đưa đi