- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
- Pinyin:
Sì
- Âm hán việt:
Huỷ
- Nét bút:丨フ丨フ一ノフ
- Lục thư:Tượng hình
- Hình thái:⿱凹儿
- Thương hiệt:SUHU (尸山竹山)
- Bảng mã:U+5155
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 兕
-
Cách viết khác
雉
𠒃
𠒅
𠒊
𠙃
𤉡
𧣶
𧤄
𧰽
𧱃
Ý nghĩa của từ 兕 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 兕 (Huỷ). Bộ Nhân 儿 (+5 nét). Tổng 7 nét but (丨フ丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: con tê giác, Con tê, một loài dã thú thời xưa giống như con trâu. Từ ghép với 兕 : 兕觥 Chén uống rượu bằng sừng tê., “hủy quang” 兕觥 chén uống rượu làm bằng sừng tê. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con Huỷ, tức là con tê giác. Sừng nó tiện dùng làm chén uống rượu, nên gọi là huỷ quang 兕光.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (động) (văn) Con tê giác cái
- 兕觥 Chén uống rượu bằng sừng tê.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con tê, một loài dã thú thời xưa giống như con trâu
- “hủy quang” 兕觥 chén uống rượu làm bằng sừng tê.