- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
- Pinyin:
Dié
, Shé
, Tié
, Yè
- Âm hán việt:
Diệp
Thiệt
Xà
Điệp
- Nét bút:一丨一一丨丨一フ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘枼
- Thương hiệt:QPTD (手心廿木)
- Bảng mã:U+63F2
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 揲
Ý nghĩa của từ 揲 theo âm hán việt
揲 là gì? 揲 (Diệp, Thiệt, Xà, điệp). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一一丨丨一フ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 2. xếp gấp, Dùng tay đếm vật, Dùng tay đếm vật. Từ ghép với 揲 : 揲被 Gấp chăn lại. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cầm đếm cỏ thi
- 2. xếp gấp
Từ điển Thiều Chửu
- Ðếm cỏ thi (cầm mà đếm).
- Một âm là điệp. Xếp gấp.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dùng tay đếm vật
- “Thiệt chi dĩ tứ, dĩ tượng tứ thì” 揲之以四, 以象四時 (Hệ từ thượng 繫辭上) Đếm cỏ thi lấy bốn cái, để tượng bốn mùa.
Trích: Dịch Kinh 易經
Từ điển Thiều Chửu
- Ðếm cỏ thi (cầm mà đếm).
- Một âm là điệp. Xếp gấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dùng tay đếm vật
- “Thiệt chi dĩ tứ, dĩ tượng tứ thì” 揲之以四, 以象四時 (Hệ từ thượng 繫辭上) Đếm cỏ thi lấy bốn cái, để tượng bốn mùa.
Trích: Dịch Kinh 易經
Từ ghép với 揲