• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
  • Pinyin: Zhì
  • Âm hán việt: Kỹ
  • Nét bút:丶丶丨一丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖支
  • Thương hiệt:PJE (心十水)
  • Bảng mã:U+5FEE
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 忮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kĩ, Kỹ). Bộ Tâm (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Ghen ghét, đố kị, Làm trái ngược, ngỗ nghịch, ghen ghét, hại. Từ ghép với : “kĩ cầu” ganh ghét tham muốn., Ganh ghét và tham lam, Lòng ghen ghét. Chi tiết hơn...

Kỹ
Âm:

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ghen ghét, đố kị

- “kĩ cầu” ganh ghét tham muốn.

* Làm trái ngược, ngỗ nghịch

- “Bất lụy ư tục, bất sức ư vật, bất cẩu ư nhân, bất kĩ ư chúng” , , , (Thiên hạ ) Không lụy nơi thói tục, không kiểu sức ở ngoại vật, không cẩu thả với người, không trái ngược với chúng nhân.

Trích: Trang Tử

Từ điển phổ thông

  • ghen ghét, hại

Từ điển Thiều Chửu

  • Ghen ghét, hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Ghét, ghen ghét, ganh ghét

- Ganh ghét và tham lam

- Lòng ghen ghét.