- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
- Pinyin:
Duǒ
, Duò
- Âm hán việt:
Đoá
- Nét bút:一丨一ノフ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土朵
- Thương hiệt:GHND (土竹弓木)
- Bảng mã:U+579B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 垛
-
Cách viết khác
㙐
𣑧
𨹃
𨹄
-
Thông nghĩa
垜
Ý nghĩa của từ 垛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 垛 (đoá). Bộ Thổ 土 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一ノフ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Chồng chất., Bia, bàn tập bắn, Ụ, đống, Phần nhô ra, lồi ra của một vật, Chồng chất, đắp thành ụ. Từ ghép với 垛 : 垛起來 Xếp lại thành đống, 麥垛 Đống lúa mì, 柴火垛 Đống củi. Xem 垛 [duô]., 城墻垛口 Lỗ châu mai trên tường thành, 射垛 Ụ đất để tập bắn. Xem 垛 [duò]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ụ đất, ụ đất để tập bắn gọi là xạ đoá 射垛.
- Chồng chất.
- Cái gò, cái đống.
- Ðồ vật gì có chỗ lồi ra cũng gọi là đoá.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chất đống, chồng đống, xếp thành đống
* ② Đống
- 麥垛 Đống lúa mì
- 柴火垛 Đống củi. Xem 垛 [duô].
* ② Lỗ châu mai, ụ đất
- 城墻垛口 Lỗ châu mai trên tường thành
- 射垛 Ụ đất để tập bắn. Xem 垛 [duò].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bia, bàn tập bắn
- “xạ đóa” 射垛 bia để tập bắn.
* Phần nhô ra, lồi ra của một vật
Động từ
* Chồng chất, đắp thành ụ